Tổng quan về trường Đại học Seokyeong
Đại học Seokyeong sở hữu 4 trường thành viên: Trường Nhân văn, Trường Khoa học xã hội, Trường Khoa học tự nhiên và trường Nghệ thuật, cùng với 7 đơn vị hành chính , 13 tổ chức liên kết và 12 viện nghiên cứu trực thuộc.
Cơ sở vật chất phục vụ cho ngành học luôn được trường Đại học Seokyeong đầu tư và trang bị hiện đại nhất.
Bên cạnh hệ thống lớp học hiện đại, sinh viên ngành làm đẹp được đầu tư riêng Beauty Arts Center. Các hãng mỹ phẩm lớn của Hàn Quốc thường gửi tặng các sản phẩm mới nhất để sinh viên Seokyeong thực hành trong mỗi giờ học. Giảng viên Seokyeong University cũng là những nghệ sỹ trang điểm hàng đầu Hàn Quốc với kênh Youtube thu hút hàng triệu lượt views và follows.
- Tên tiếng Anh: Seokyeong University
- Tên tiếng Hàn: 서경대학교
- Năm thành lập: 1947
- Website: www.skuniv.ac.kr
- Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Điều kiện du học trường Đại học Seokyeong
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Chương trình học tiếng trường Đại học Seokyeong
Chương trình học tiếng trường Đại học Seokyeong | |
Thời gian học | 200h/kỳ (ngày 4 giờ x 5 ngày x 10 tuần) |
Ngày học | Thứ 2-6 (tuần 5 ngày), mỗi gia đoạn 10 tuần |
Giờ học | Lớp sáng: 9h00 ~ 13h00, lớp chiều: 13h30 ~ 17h30 |
Cấp học | Sơ cấp (cấp 1,2) Trung cấp (cấp 3,4) Cao cấp (cấp 5,6) |
Số lượng | Mỗi lớp khoảng 20 người |
Học phí | 5,200,000 KRW/1 năm (khoảng 99.000.000 VNĐ) |
Phí nhập học | 150,000 KRW |
Chương trình đào tạo trường Đại học Seokyeong
- Phí tuyển sinh: 100,000 KRW
- Phí nhập học: 557,000 KRW
Trường | Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn | 3,171,000 KRW (Khoảng 59.000.000 VNĐ) |
|
Ngôn ngữ thương mại quốc tế | Anh / Nhật / Trung / Nga / Pháp | ||
Triết học | |||
Thiếu nhi | |||
Khoa học xã hội | Nguồn nhân lực công | 3,171,000 KRW (Khoảng 59.000.000 VNĐ) |
|
Kinh tế & tài chính | |||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh / Ngoại thương / Kế toán | ||
Quản trị toàn cầu | Kế toán tài chính | ||
Khoa học tự nhiên & kỹ thuật | Khoa học máy tính | 4,180,000 KRW (Khoảng 77.000.000 VNĐ) |
|
Kỹ thuật thông tin tài chính | |||
Kỹ thuật hóa học & sinh học | Kỹ thuật môi trường nano / Kỹ thuật sinh học | ||
Kỹ thuật điện | |||
Kỹ thuật máy tính | |||
Kỹ thuật công nghiệp | |||
Kỹ thuật quy hoạch đô thị | |||
Kỹ thuật dân dụng | |||
Nghệ thuật & thể thao | Nghệ thuật làm đẹp | 4,180,000 KRW (Khoảng 77.000.000 VNĐ) |
*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Seokyeong có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Học bổng trường Đại học Seokyeong
Học bổng học kỳ đầu tiên dựa theo TOPIK để cấp học bổng. Trong thời gian học tại trường, học bổng sẽ được tính theo điểm số.
Tên học bổng | Học bổng theo TOPIK |
Phân loại | Cấp 3 ~ 6 |
Học phí được giảm | 20% ~ 60% |
Tên học bổng | Học bổng theo điểm số xuất sắc |
Học phí được giảm | 20% ~ 60% |
Ghi chú | Dựa theo TOPIK và điểm kỳ trước |
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN TẬP ĐOÀN AN DƯƠNG
– Địa chỉ Hà Nội: Số 48 Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội;
– Văn phòng HCM: số 20 Tăng Nhơn Phú, Phước Long B, Thủ Đức, HCM
– Hotline: 0966 637 088 – 093 462 0000 – 081 511 3333
(Hiện nay có nhiều đối tượng, cá nhân mạo danh cán bộ Công ty để lừa đảo, đăng đơn hàng không chính xác, thu tiền bất chính của người lao động. Vì vậy, chúng tôi khuyến nghị người lao động đến trực tiếp 2 địa chỉ trên của Công ty và liên hệ trực tiếp đến 3 số điện thoại Hotline duy nhất của Công ty để được hỗ trợ sớm và chuẩn xác)